Có 2 kết quả:

地志 địa chí地誌 địa chí

1/2

địa chí

giản thể

Từ điển phổ thông

sách ghi chép về một địa danh

Từ điển trích dẫn

1. Sách thời cổ biên chép về dân phong, sản vật, địa thế các địa phương. § Cũng viết là “địa chí” 地志.
2. Sách địa dư (nói chung). § Còn gọi là “dư chí” 輿志.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

địa chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

sách ghi chép về một địa danh

Từ điển trích dẫn

1. Sách thời cổ biên chép về dân phong, sản vật, địa thế các địa phương. § Cũng viết là “địa chí” 地志.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại sách về địa lí. Chữ Chí cũng viết 志.

Bình luận 0